Mã trường tôn đức thắng 2018
Bạn đang xem: Mã trường tôn đức thắng 2018
Trong khoảng thời gian điều chỉnh nguyện vọng hiện nay, Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường được thí sinh ở khu vực phía Nam quan tâm cân nhắc nhiều nhất. Điều lưu ý là khi điều chỉnh nguyện vọng thí sinh cần ghi đúng mã trường, mã ngành, nhóm ngành, mã tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường (xem hướng dẫn tra mã trường, mã ngành ở đây); tránh ghi không đúng để không được hệ thống chấp nhận và bị loại.
Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Tôn Đức Thắng cần điền đúng mã trường là DTT. Đại học Tôn Đức Thắng có những ngành đáng chú ý như ngành Khoa học máy tính với mã ngành 7480101, hoặc ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông với mã ngành 7520207. Trong khi đó Đại học Tôn Đức Thắng cũng có chương trình học 2 năm đầu ở các cơ sở như Bảo Lộc (Lâm Đồng), Nha Trang (Khánh Hòa), hay Cà Mau.
Như đã biết từ 19/7 đến 26/7, thí sinh thi THPT quốc gia 2018 đã có thể thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại học theo phương thức trực tuyến. Và cũng trong thời gian này từ 19/7 đến 28/7, thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tiếp ở điểm tiếp nhận hồ sơ bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Xem thêm: Cách Ướp Thịt Xiên Nướng Bbq Thơm Ngon Điếc Mũi, Cách Làm Thịt Nướng Xiên Que Rau Củ
Về các bước điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến online thì ICTnews đã có hướng dẫn ở đây, và hướng dẫn cách ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng để nộp trực tiếp ở đây. Mỗi thí sinh chỉ được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất trong thời gian quy định và chỉ được sử dụng một trong hai phương thức: trực tuyến hoặc bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Trước 17h ngày 30/7 thí sinh còn có thể kiểm tra kết quả điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển và đề nghị điều chỉnh sai sót nếu có. Nhưng thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi.
Dưới đây là bảng ghi cụ thể mã xét tuyển của từng ngành đào tạo đối với Đại học Tôn Đức Thắng, nếu muốn tra cứu cụ thể về thông tin tuyển sinh của trường chúng ta có thể xem ở đây.
![]() |
Trong khoảng thời gian điều chỉnh nguyện vọng hiện nay, Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường được thí sinh ở khu vực phía Nam quan tâm cân nhắc nhiều nhất (nguồn ảnh: tdtu.edu.vn). |
Mã trường Tôn Đức Thắng 2018
Mã trường Tôn Đức Thắng TP.HCM
STT | Tên ngành /chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện | Mức điểm nhận ĐKXT |
A. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (TP.HCM) | |||||
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00; H01; H02 | Vẽ Hình họa mỹ thuật Môn Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00 | 17,00 |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 17,00 | ||
3 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 17,00 | ||
4 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 17,00 | ||
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 20,00 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Tiếng Anh; D04, D55: Tiếng Trung Quốc | 18,00 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) | 7220204A | 19,00 | ||
8 | Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 7810301 | A01; D01; T00; T01 | A01; D01: Tiếng Anh T00; T01: Năng khiếu TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00 | 17,00 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 18,00 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 20,50 |
11 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhân sự) | 7340101 | A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 19,00 |
12 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) | 7340101M | A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 19,00 |
13 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | 7340101N | A00; A01; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán | 19,50 |
14 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 18,00 |
15 | Quan hệ lao động (CN QL Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức) | 7340408 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 17,00 |
16 | Luật | 7380101 | A00; A01; C00; D01 | 19,00 | |
17 | Xã hội học | 7310301 | A01; C00; C01; D01 | 17,00 | |
18 | Công tác xã hội | 7760101 | A01; C00; C01; D01 | 17,00 | |
19 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | 7310630 | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn | 19,00 |
20 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | 7310630Q | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn | 19,00 |
21 | Bảo hộ lao động | 7850201 | A00; B00; C02; D07 | 17,00 | |
22 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00; B00; C02; D07 | 17,00 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) | 7510406 | A00; B00; C02; D07 | 17,00 | |
24 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01; C01 | Toán; Toán ≥ 5,00 | 17,00 |
25 | Thống kê | 7460201 | A00; A01; C01 | Toán; Toán ≥ 5,00 | 17,00 |
26 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 17,00 |
27 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 17,00 |
28 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00; A01; C01; D01 | Toán | 17,00 |
29 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00; B00; C02; D07 | Hóa | 17,00 |
30 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00; D08: Sinh | 17,00 |
31 | Kiến trúc | 7580101 | V00; V01 | Vẽ Hình họa mỹ thuật; Vẽ Hình họa mỹ thuật ≥ 5,00 | 18,00 |
32 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00; A01; V00; V01 | A00; A01: Vật lý V00; V01: Vẽ Hình họa mỹ thuật; Vẽ Hình họa mỹ thuật ≥ 5,00 | 17,00 |
33 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01 | Vật lý | 17,00 |
34 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; C01 | Vật lý | 17,00 |
35 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; C01 | Toán | 17,00 |
36 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00; A01; C01 | Toán | 17,00 |
37 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; C01 | Toán | 17,00 |
38 | Dược học | 7720201 | A00; B00; D07 | Hóa học | 20,00 |
B. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (TẠI TP.HCM) | |||||
39 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | F7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 17,00 |
40 | Kế toán – Chất lượng cao | F7340301 | A01; D01; A00; C01 | Toán | 16,00 |
41 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự) - Chất lượng cao | F7340101 | A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 17,00 |
42 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) - Chất lượng cao | F7340101M | A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 17,00 |
43 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao | F7340101N | A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 17,00 |
44 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | F7340120 | A01; D01; A00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 17,00 |
45 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | F7340201 | A01; D01; A00; C01 | Toán | 16,00 |
46 | Luật - Chất lượng cao | F7380101 | A00; A01; C00; D01 | 17,00 | |
47 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | F7310630Q | A01; D01; C00; C01 | A01; D01: Tiếng Anh C00; C01: Văn | 17,00 |
48 | Khoa học môi trường - Chất lượng cao | F7440301 | A00; B00; C02; D07 | 16,00 | |
49 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | F7420201 | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00; D08: Sinh | 16,00 |
50 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | F7480101 | A00; A01 C01; D01 | Toán | 16,00 |
51 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | F7480103 | A00; A01 C01; D01 | Toán | 16,00 |
52 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | F7580201 | A00; A01 C01 | Vật lý | 16,00 |
53 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | F7520201 | A00; A01 C01 | Toán | 16,00 |
54 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | F7520207 | A00; A01 C01 | Toán | 16,00 |
55 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | F7520216 | A00; A01 C01 | Toán | 16,00 |
Mã trường Tôn Đức Thắng (Học ở Nha Trang 2 năm đầu)
56 | Ngôn ngữ Anh – chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | N7220201 | D01; D11 | Tiếng Anh | 16,00 |
57 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang | N7340101M | A00; A01; C01; D01 | A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán | 16,00 |
58 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang |